Nhưng Ê-đôm đáp rằng: Ngươi chớ khá đi ngang ranh ta; bằng cượng, ta sẽ cầm gươm ra đón ngươi.
Edom mu odgovori: "Ne prolazi preko moje zemlje, jer eto me s mačem preda te!"
còn hết thảy tôi tớ ông sẽ cầm binh khí, đi ngang qua, sẵn ngừa mà chiến trận trước mặt Ðức Giê-hô-va, như chúa tôi đã phán dặn.
a tvoje sluge, svi koji su za boj sposobni, poći će pred Jahvom u boj, kako naš gospodar nalaže."
Chúng tôi sẽ cầm binh khí đi qua trong xứ Ca-na-an trước mặt Ðức Giê-hô-va; nhưng chúng tôi sẽ lãnh sản nghiệp mình về phía bên nầy sông Giô-đanh.
Mi ćemo naoružani prijeći pred Jahvom u zemlju kanaansku, ali neka nam bude posjed naše baštine s ove strane Jordana."
Tôi sẽ cầm cái chén cứu rỗi, Mà cầu khẩn danh Ðức Giê-hô-va
Uzet ću čašu spasenja i zazvat ću ime Jahvino.
Ðức Giê-hô-va vạn quân phán như vầy: Sẽ còn có những ông già, bà già ở trong các đường phố Giê-ru-sa-lem, ai nấy sẽ cầm gậy nơi tay, vì cớ mình cao tuổi.
Ovako govori Jahve nad Vojskama: 'Starci i starice opet će posjedati po trgovima jeruzalemskim, svatko sa štapom u ruci zbog starosti prevelike.
Tay_Ngài sẽ cầm nia mà giê thật sạch sân lúa mình, và thâu lúa_mì vào kho; nhưng đốt trấu trong lửa chẳng hề tắt.
U ruci mu vijača da pročisti gumno svoje i sabere žito u žitnicu svoju, a pljevu će spaliti ognjem neugasivim."
Chúng ta sẽ cầm một cái rìu và cắt cổ bọn ma quỷ.
Uzet ćemo sjekiru i prerezati mu vrat.
Mày giao Tom Chaney cho tao thì tao sẽ cầm chân họ sáu tiếng.
Ti meni predaj Toma Chaneya, a ja ću njih zavaravati punih šest sati.
Chúng ta sẽ cầm cự được ở đó đủ lâu, nhưng chúng sẽ không để cho chúng ta đến đó dễ dàng đâu.
Kad stignemo, moći ćemo tamo dugo izdržati. Ali oni nam neće olakšati da dođemo do tamo.
Chúng sẽ cầm chân quân của Saladin cho đến khi hoàng đế đến.
Zadržat ćemo saracensku konjicu dok ne dođe kralj.
Tao nghĩ mày sẽ cầm gấu mẹ
Ja mislim da si ti i dalje samo mamin medo.
Okay. chúng tôi sẽ cầm hơi cho đến khi các cậu quanh lại từ 1 - 3.... 1, 2, 3
Važi! Brojat ćemo sekunde dok ne dođete. Idemo momci na jedan, dva...
Vạn nhất nhị tẩu gặp bất trắc, huynh vẫn sẽ cầm quân tử chiến chứ?
Zadesi li Xiao Qiao nesreća, hoćeš li nastaviti rat za čast?
Tôi có cây cung rồi, tôi sẽ cầm chân chúng, Ra khỏi đây ngay!
Stavrose... Imam luk, zadržat ću ih koliko mogu. Odlazi odavde odmah.
Ta sẽ cầm chân Talus ở đây 2 anh giải cứu Silda
Zadržaću Talusa ovde dok vi ne spasite Sildu.
Rồi ông ta sẽ cầm chứng minh và đưa cậu cái mới.
Platit ćeš mu. Uzet će tvoju osobnu.
Tổng thống sẽ cầm cự hết sức mình.
Predsjednik će izdržati koliko god može.
Chúng mà định lái qua cổng lần nữa thì có lẽ vài cái lốp bị đốt sẽ cầm chân được chúng.
Moguće se opet pokušaju probiti, kroz kapiju, izbušene gume ih možda zaustave.
Cô gái ấy sẽ cầm hoa chờ đón cậu về.
Čekat će te s cvijećem kad se budeš vraćao.
Starling dự định sẽ cầm trịch tổ chức triển lãm Lễ hội Ánh sáng của năm nay.
Očekuje se da Starling City bude domaćin ovogodišnje izložbe Festivala svijetla.
Được rồi, thu xếp đi và tôi sẽ cầm lái.
Dobro, uzmi stvari a ja ću voziti.
Còn con, Nariko, sẽ cầm kiếm tiến về phía tây.
ti, Nariko, ćeš nositi mač na zapad.
Tôi sẽ giữ giùm cô ấy. Cô ấy sẽ cầm nó về nhà.
Ja ću paziti na nju, pobrinuti se da stigne kući s njom.
Nhưng... nếu ngài và ta liên minh thì không chỉ chống được bọn miền Bắc mà còn cả bọn Mercia chúng ta sẽ cầm chắc phần thắng
Ali...ako se nas dvojica ujedinimo, ne samo protiv Sjevernjaka nego i protiv Mercije, lako ćemo to prebroditi.
Nên có thể tôi sẽ... cầm máu được ở vùng đùi.
Dakle postojala je dobra šansa da zaustavim krvarenje na bedru.
Cô sẽ cầm cự với tôi về điều này cho tới khi tôi nói "có" phải không?
Vi ćete me Hock o tome Dok sam reći da, zar ne?
Tôi không chắc tôi sẽ cầm chân chúng được lâu hơn.
Nisam siguran koliko dugo mogu ih držati.
Giờ ông sẽ cầm giúp cháu bởi vì cái này nặng lắm, nhưng khi nào ông bảo thì bấm nút, được chưa?
Ja ću držati ovo jer je teško, ali ti možeš pritisnuti otponac kad kažem, u redu?
Chú sẽ cầm ống nghe và chờ đợi tôi quay số.
Držao bi slušalicu i očekivao da okrećem broj za njega.
Sau 2 phút, cả 2 đều qua được cầu, và bạn, người nhanh nhất, sẽ cầm đèn chạy về.
Nakon dvije minute oboje ste prešli a ti se vratiš natrag s lampom jer si najbrži.
Chúng ta sẽ cầm cần điều khiển ngồi trước máy tính nhấn nút tiến về phía trước và bay quanh trái đất
Uzet ćemo joystick, sjesti ispred naših računala, na Zemlji i stisnuti gumb "naprijed" na joysticku i letjeti oko planeta.
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.
Sada će podići olovku s palcem i kažiprstom.
1.1540598869324s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?